Thiết bị xử lý vật liệu
hỏi thăm ngay Hoặc gọi cho chúng tôi theo số 0973 809 519
Mitsubishi Forklift Xe nâng pallet loại bộ hành PBP 16N - PBP 20N
- Phanh tay tự động cung cấp thêm độ an toàn trên đoạn đường dốc
- Tùy chọn các càng nâng dài hơn giúp năng suất cao hơn
- Bộ điều khiển lập trình cho tính linh hoạt cao hơn
- Tốc độ di chuyển lên đến 6km/giờ
- Tay lái bằng cao su thiết kế để tạo được sự thoải mái, an toàn, hiệu quả và đạt năng suất giúp dễ dàng kiểm soát
Nhãn hiệu | Sản phẩm | Model | Tải trọng tối đa* (kg) |
Mitsubishi Forklift | |||
Xe nâng pallet loại bộ hành | |||
PBP 16N | 1600 | ||
PBP 18N | 1800 | ||
PBP 20N | 2000 | ||
*Tải trọng định mức ở chiều cao nâng tiêu chuẩn và tâm tải tiêu chuẩn |








Mitsubishi Forklift Xe nâng pallet loại có bệ đứng PBF 25N2
- Bộ điều khiển được lập trình mang lại sự linh hoạt cao hơn
- Tùy chọn cho các càng nâng dài hơn giúp tăng năng suất với tốc độ di chuyển lên đến 12km/giờ
Nhãn hiệu | Sản phẩm | Model | Tải trọng tối đa* (Kg) |
Mitsubishi Forklift | |||
Xe nâng pallet loại có bệ đứng | |||
PBF 25N2 | 2500 | ||
*Tải trọng định mức ở chiều cao nâng tiêu chuẩn và tâm tải tiêu chuẩn |






Mitsubishi Forklift Xe nâng pallet loại ngồi lái PBR 20N & PBS 20N
- Phanh tay tự động cung cấp thêm độ an toàn trên đoạn đường dốc
- Tùy chọn các càng nâng dài hơn giúp năng suất cao hơn
- Bộ điều khiển lập trình cho tính linh hoạt cao hơn
- Tốc độ di chuyển lên đến 6km/giờ
- Tay lái bằng cao su thiết kế để tạo được sự thoải mái, an toàn, hiệu quả và đạt năng suất giúp dễ dàng kiểm soát
Nhãn hiệu | Sản phẩm | Model | Tải trọng tối đa* (Kg) |
Mitsubishi Forklift | |||
Xe nâng pallet loại ngồi lái | |||
PBR 20N | 2000 | ||
PBS 20N | 2000 | ||
*Tải trọng định mức ở chiều cao nâng tiêu chuẩn và tâm tải tiêu chuẩn |



